Sao Nam Tronics
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tổng quan sử dụng biến tần INVT CHF100A
TỔNG QUAN VÀ ỨNG DỤNG BIẾN TẦN CHF100A
---------------------
Biến tần INVT loại đa năng:
CHF100A High Performance Universal Inverter
công suất: 0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn: 220V / 380V ± 15%
- Điều khiền V/F
- Điều khiển Sensorless Vector
- Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoat động ở tốc độ thấp...
Mô Tả Sản Phẩm:
● Nguồn vào/ ra:
- Điện áp Ngõ vào: 380/220V±15%
- Tần số Ngõ vào: 47~63Hz
- Điện áp Ngõ ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
- Tần số Ngõ ra: 0.00 ~ 400.00Hz.
- Nhiệt độ hoạt động: 0 – 500C.
- Độ ẩm môi trường: =< 95 % ( không đọng sương).
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
- 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có hỗ trợ cả PNP và NPN.
- 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có hỗ trợ cả PNP và NPN.
- 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
- 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
- 2 ngõ ra Analog: tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
- Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể chọn vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
- 2 ngõ ra Relay: có cả (NO và NC) lập trình được.
● Chức năng điều khiển chính:
- Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector - SVC), điều khiểnTorque.
- Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt...) 120% dòng định mức/60 giây.
- Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
- Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
- Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
- Chức năng điều khiển PID.
- Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ và 16 cấp thời gian đặt trước.
- Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
- Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
- Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
- Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
- Chức năng tự ổn áp - Automatic Voltage Regulation:
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường
- Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp nguồn vào thấp bằng ba pha 320VAC.
A: Hướng dẫn chọn Biến tần:
Model No. |
Công suất ngõ ra (kW) |
Cường độ dòng vào (A) |
Cường độ dòng ra (A) |
Kích thước |
1AC 220V ±15% |
||||
CHF100A-1R5G-S2 |
1.5 |
14.2 |
7.0 |
B |
CHF100A-2R2G-S2 |
2.2 |
23.0 |
10 |
B |
3AC 220V ±15% |
||||
CHF100A-0R7G-2 |
0.75 |
5.0 |
4.5 |
B |
CHF100A-1R5G-2 |
1.5 |
7.7 |
7 |
B |
CHF100A-2R2G-2 |
2.2 |
11.0 |
10 |
B |
CHF100A-004G-2 |
4.0 |
17.0 |
16 |
C |
CHF100A-5R5G-2 |
5.5 |
21.0 |
20 |
C |
CHF100A-7R5G-2 |
7.5 |
31.0 |
30 |
D |
CHF100A-011G-2 |
11.0 |
43.0 |
42 |
E |
CHF100A-015G-2 |
15.0 |
56.0 |
55 |
E |
CHF100A-018G-2 |
18.5 |
71.0 |
70 |
E |
CHF100A-022G-2 |
22.0 |
81.0 |
80 |
F |
CHF100A-030G-2 |
30.0 |
112.0 |
110 |
F |
CHF100A-037G-2 |
37.0 |
132.0 |
130 |
F |
CHF100A-045G-2 |
45.0 |
163.0 |
160 |
G |
CHF100A-055G-2 |
55.0 |
181.0 |
190.0 |
G |
3AC 380V ±15% |
||||
CHF100A-1R5G-4 |
1.5 |
5.0 |
3.7 |
B |
CHF100A-2R2G-4 |
2.2 |
5.8 |
5 |
B |
CHF100A-004G/5R5P-4 |
4.0/5.5 |
10/15 |
9/13 |
C |
CHF100A-5R5G/7R5P-4 |
5.5/7.5 |
15/20 |
13/17 |
C |
CHF100A-7R5G/011P-4 |
7.5/11 |
20/26 |
17/25 |
D |
CHF100A-011G/015P-4 |
11/15 |
26/35 |
25/32 |
D |
CHF100A-015G/018P-4 |
15/ 18.5 |
35/38 |
32/37 |
D |
CHF100A-018G/022P-4 |
18.5/ 22 |
38/46 |
37/45 |
E |
CHF100A-022G/030P-4 |
22/30 |
46/62 |
45/60 |
E |
CHF100A-030G/037P-4 |
30/37 |
62/76 |
60/75 |
E |
CHF100A-037G/045P-4 |
37/45 |
76/90 |
75/90 |
F |
CHF100A-045G/055P-4 |
45/55 |
90/105 |
90/110 |
F |
CHF100A-055G/075P-4 |
55/75 |
105/ 140 |
110/ 150 |
F |
CHF100A-075G/090P-4 |
75/90 |
140/ 160 |
150/ 176 |
G |
CHF100A-090G/110P-4 |
90/110 |
160/ 210 |
176/ 210 |
G |
CHF100A-110G/132P-4 |
110/132 |
210/ 240 |
210/ 250 |
G |
CHF100A-132G/160P-4 |
132/160 |
240/ 290 |
250/ 300 |
H |
CHF100A-160G/185P-4 |
160/185 |
290/ 330 |
300/ 340 |
H |
CHF100A-185G/200P-4 |
185/200 |
330/ 370 |
340/ 380 |
H |
CHF100A-200G/220P-4 |
200/220 |
370/ 410 |
380/ 415 |
I |
CHF100A-220G/250P-4 |
220/250 |
410/ 460 |
415/ 470 |
I |
CHF100A-250G/280P-4 |
250/280 |
460/ 500 |
470/ 520 |
I |
CHF100A-280G/315P-4 |
280/315 |
500/ 580 |
520/ 600 |
I |
CHF100A-315G/350P-4 |
315/350 |
580/ 620 |
600/ 640 |
I |
CHF100A-350G-4 |
350 |
620 |
640 |
2*H |
CHF100A-400G-4 |
400 |
670 |
690 |
2*I |
CHF100A-500G-4 |
500 |
835 |
860 |
2*I |
CHF100A-560G-4 |
560 |
920 |
950 |
2*I |
Hướng dẫn lựa chọn dây động lực:
Model No. |
MCB (A) |
Tiết diện dây (mm2) |
AC Contactor (A) |
3AC 220V ±15% |
|||
CHF100A -1R5G-2 |
20 |
4 |
16 |
CHF100A -2R2G-2 |
32 |
6 |
20 |
CHF100A -004G-2 |
40 |
6 |
25 |
CHF100A-5R5G-2 |
63 |
6 |
32 |
CHF100A-7R5G-2 |
100 |
10 |
63 |
CHF100A -011G-2 |
125 |
25 |
95 |
CHF100A -015G-2 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A -018G-2 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A -022G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A -030G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A -037G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A -045G-2 |
250 |
70 |
230 |
CHF100A-055G-2 |
315 |
70 |
280 |
3AC 380V ±15% |
|||
CHF100A-1R5G-4 |
16 |
2.5 |
10 |
CHF100A-2R2G-4 |
16 |
2.5 |
10 |
CHF100A -004G/5R5P-4 |
25 |
4 |
16 |
CHF100A -5R5G/7R5P-4 |
25 |
4 |
16 |
CHF100A-7R5G/011P-4 |
40 |
6 |
25 |
CHF100A-011G/015P-4 |
63 |
6 |
32 |
CHF100A-015G/018P-4 |
63 |
6 |
50 |
CHF100A-018G/022P-4 |
100 |
10 |
63 |
CHF100A-022G/030P-4 |
100 |
16 |
80 |
CHF100A-030G/037P-4 |
125 |
25 |
95 |
CHF100A-037G/045P-4 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A-045G/055P-4 |
200 |
35 |
135 |
CHF100A-055G/075P-4 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A-075G/090P-4 |
250 |
70 |
230 |
CHF100A-090G/110P-4 |
315 |
70 |
280 |
CHF100A-110G/132P-4 |
400 |
95 |
315 |
CHF100A-132G/160P-4 |
400 |
150 |
380 |
CHF100A-160G/185P-4 |
630 |
185 |
450 |
CHF100A-185G/200P-4 |
630 |
185 |
500 |
CHF100A-200G/220P-4 |
630 |
240 |
580 |
CHF100A-220G/250P-4 |
800 |
150x2 |
630 |
CHF100A-250G/280P-4 |
800 |
150x2 |
700 |
CHF100A-280G/315P-4 |
1000 |
185x2 |
780 |
CHF100A-315G/350P-4 |
1200 |
240x2 |
900 |
CHF100A-350G-4 |
1280 |
240x2 |
960 |
CHF100A-400G-4 |
1380 |
185x3 |
1035 |
CHF100A-500G-4 |
1720 |
185x3 |
1290 |
Hướng dẫn lựa chọn bộ thắng và điện trở thắng:
Model: 220V
Model No. |
Bộ thắng |
Điện trở thắng (100% braking torque) |
|||
Order No. |
Số lượng |
Thông số |
Số lượng |
||
3AC 220V ±15% |
|||||
CHF100-1R5G-2 |
Built-in |
1 |
130Ω/260W |
1 |
|
CHF100-2R2G-2 |
1 |
80Ω/260W |
1 |
||
CHF100-004G-2 |
1 |
48Ω/400W |
1 |
||
CHF100-5R5G-2 |
1 |
35Ω/550W |
1 |
||
CHF100-7R5G-2 |
DBU-055-2 |
1 |
26Ω/780W |
1 |
|
CHF100-011G-2 |
1 |
17Ω/1100W |
1 |
||
CHF100-015G-2 |
1 |
13Ω/1800W |
1 |
||
CHF100-018G-2 |
1 |
10Ω/2000W |
1 |
||
CHF100-022G-2 |
1 |
8Ω/2500W |
1 |
||
CHF100-030G-2 |
DBU-055-2 |
2 |
13Ω/1800W |
2 |
|
CHF100-037G-2 |
2 |
10Ω/2000W |
2 |
||
CHF100-045G-2 |
2 |
8Ω/2500W |
2 |
||
CHF100-055G-2 |
2 |
6.5Ω/3000W |
2 |
||
Model: 380V
Model No. |
Bộ thắng |
Điện trở thắng (100% braking torque) |
|||
Order No. |
Số lượng |
Điện trở |
Công suất |
Số lượng |
|
1.5(2) |
Built-in |
1 |
400Ω |
260W |
1 |
2.2(3) |
1 |
150Ω |
390W |
1 |
|
4(5) |
1 |
150Ω |
390W |
1 |
|
5.5(7.5) |
1 |
100Ω |
520W |
1 |
|
7.5(11) |
1 |
50Ω |
1040W |
1 |
|
11(15) |
1 |
50Ω |
1040W |
1 |
|
15(20) |
1 |
40Ω |
1560W |
1 |
|
18.5(25) |
DBU-055-4 |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
22(30) |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
|
30(40) |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
|
37(50) |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
45(60) |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
55(75) |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
75(100) |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
90(120) |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
110(150) |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
132(180) |
DBU-160-4 |
1 |
4Ω |
30000W |
1 |
160(215) |
1 |
4Ω |
30000W |
1 |
|
185(250) |
DBU-220-4 |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
200(270) |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
|
220(300) |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
|
250(340) |
DBU-315-4 |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
280(380) |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
|
315(430) |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
|
350(470) |
DBU-220-4 |
2 |
3Ω |
40000W |
2 |
400(540) |
2 |
3Ω |
40000W |
2 |
|
500(680) |
DBU-315-4 |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
560(760) |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
|
630(860) |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
● Ứng dụng:
- Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy quay ly tâm, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….
Ưu điểm trong từng ứng dung:
- Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo chỉ, máy đùn ống…Ngành nhựa
- Cảo: Điều khiển vô cấp tốc độ cảo, tốc độ ổn định, có thể tăng tốc động cơ để nâng cao năng suất khởi động êm chống va đập, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ cảo… giảm cường độ dòng điện tiêu thụ tiết kiệm điện. Đồng bộ tốc độ với các lô kẹp, 8 ống, kéo, cuộn…giúp vận hành dễ dàng, tăng năng suất, giảm phế phẩm khi chỉnh quy cách sản phẩm. Moment mở máy lớn, bảo vệ động cơ.
- Kẹp, lam, 8 ống: chức năng điều khiển sensorlecvector giúp ổn định tốc độ nâng cao chất lượng sản phẩm, khả năng đồng bộ tỉ lệ giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, giảm phế phẩm khi chỉnh quy cách sản phẩm. Bảo vệ động cơ.
- Lô cuộn, giàn thu, rải: chức năng điều khiển torque giúp chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu để đạt được khả năng chỉnh lực căng tốt hơn. Nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Torque, và Speed giúp lực căng và tốc độ ổn định bất kể đường kính cuộn thay đổi. Bảo vệ động cơ.
- Máy xeo giấy, các cơ cấu đồng bộ:
- Khả năng đồng bộ đa dạng analog, xung cao tần, truyền thông, giải thuật kiểm soát sai số giúp điều khiển hệ thống đồng bộ ở tốc độ cao. Nâng cao tốc độ đồng bộ máy giúp tăng năng suất.
- Khả năng chống nhiễu tốt, đồng bộ tuyến tính.
- Chức năng điều khiển sensorlessvector nâng cao đặc tính cơ của motor giúp tốc độ ổn định, moment mở máy lớn.
- Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không…. Thiết kế hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí cho tải bơm quạt. Chế độ tiết kiệm điện thông minh, tự động cắt giảm moment ngõ ra khi dư tải. Giải thuật PID điều khiển tự động lưu lượng cấp tùy theo nhu cầu sử dụng nhằm tiết kiệm năng lượng.
- Hệ thống cầu trục cẩu trục, dàn quay cống ly tâm, máy cán thép, máy nghiền, thang tải hàng: biến tần được thiết kế dư một cấp công suất, khả năng bù momen tốt, tích hợp chế độ điều khiển sensorless vector…v.v.v
- Máy nén khí trục vít: giúp khởi động êm động cơ, bảo vệ motor. Dừng motor khi máy chạy không tải. Giải thuật PID điều khiển tự động tốc độ động theo nhu cầu áp suất sử dụng nhằm tiết kiệm năng lượng.
Tin khác
- Những điều cần biết về sử dụng thiết bị cắt laser (19.11.2014)
- Tổng quan về PLC (19.11.2014)
- Nghiên cứu máy hàn Inverter ARC cơ bản (19.11.2014)
- Khởi động mềm cho mạch sạc (19.11.2014)
- Bảo vệ biến tần với AC Reactor (19.11.2014)